Có 1 kết quả:

典賣 điển mại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm bán. § Bán tạm thời, coi như một hình thức cầm thế, để sau này có thể chuộc lại được, trái với “đoạn mại” 斷賣 bán đứt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như thử chu lưu, hựu vô tranh cạnh, diệc một hữu điển mại chư tệ” 如此週流, 又無爭競, 亦沒有典賣諸弊 (Đệ thập tam hồi) Cứ lần lượt như thế, lại khỏi tranh giành nhau, cũng chẳng có tệ nạn cầm bán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán tạm thời, coi như một hình thức cầm thế, để sau này có thể chuộc lại được, chớ không phải Đoạn mại ( bán đứt ).

Bình luận 0